Email: nadicophuthinh@gmail.com
Hotline: 0822143768 | Hotline 2: 0983657719 | Hotline 3: 0936185118
dây cáp điện cvv2x 70.
Dây điện lực 2 ruột đồng Cadivi CVV-2x1.5 (2x7/0,52mm)
để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật cũng như báo giá đại ý xin liên hệ 0274.363.9243 hoặc hotine:0983.657719 hoặc 0979046756
Dây điện lực 2 ruột đồng Cadivi CVV-2x1.5 (2x7/0,52mm)
Cáp đồng trục cũng như dây cáp điện cadivi 8.0 thường dùng làm đường truyền cho tín hiệu vô tuyến. Ứng dụng của nó bao gồm các đường cấp giữa thiết bị thu phát sóng vô tuyến và ăng ten của chúng, các kết nối mạng máy tính, và làm cáp truyền hình. Một ưu điểm của cáp đồng trục là tín hiệu số truyền trên cáp chỉ tồn tại bên trong lõi cáp. Nhờ đó người ta có thể lắp cáp bên cạnh các vật liệu kim loại mà không sợ thất thoát năng lượng thường xảy ra với các loại cáp cũ hơn. Tín hiệu trong cáp đồng trục cũng không bị gây nhiễu từ các nguồn bên ngoài. Dây cáp điện cadivi cvv theo lý thuyết có độ suy hao 200m nhưng trong thực tế là 50m.
Dây điện lực 2 ruột đồng Cadivi CVV-2x1.5 (2x7/0,52mm)
để được tư vấn và hỗ trợ về kỹ thuật cũng như báo giá đại ý xin liên hệ 0274.363.9243 hoặc hotine:0983.657719 hoặc 0979046756
Dây điện lực 2 ruột đồng Cadivi CVV-2x1.5 (2x7/0,52mm)
Cáp đồng trục cũng như dây cáp điện cadivi 8.0 thường dùng làm đường truyền cho tín hiệu vô tuyến. Ứng dụng của nó bao gồm các đường cấp giữa thiết bị thu phát sóng vô tuyến và ăng ten của chúng, các kết nối mạng máy tính, và làm cáp truyền hình. Một ưu điểm của cáp đồng trục là tín hiệu số truyền trên cáp chỉ tồn tại bên trong lõi cáp. Nhờ đó người ta có thể lắp cáp bên cạnh các vật liệu kim loại mà không sợ thất thoát năng lượng thường xảy ra với các loại cáp cũ hơn. Tín hiệu trong cáp đồng trục cũng không bị gây nhiễu từ các nguồn bên ngoài. Dây cáp điện cadivi cvv theo lý thuyết có độ suy hao 200m nhưng trong thực tế là 50m.
Nếu bạn tính được tiết diện, công suất chịu tải chính xác của dây thì có thể lựa chọn, lắp đặt được loại dây thích hợp nhất. Đồng thời, trong quá trình sử dụng cũng không gặp những tai nạn, sự cố về điện.
Tiết diện ruột dẫn |
Công suất chịu tải |
Tiết diện ruột dẫn |
Công suất chịu tải |
0,5 mm² |
≤ 0,8 kW |
3 mm² |
≤ 5,6 kW |
0,75 mm² |
≤ 1,3 kW |
4 mm² |
≤ 7,3 kW |
1,0 mm² |
≤ 1,8 kW |
5 mm² |
≤ 8,7 kW |
1,25 mm² |
≤ 2,1 kW |
6 mm² |
≤ 10,3 kW |
1,5 mm² |
≤ 2,6 kW |
7 mm² |
≤ 11,4 kW |
2,0 mm² |
≤ 3,6 kW |
8 mm² |
≤ 12,5 kW |
2,5 mm² |
≤ 4,4 kW |
10 mm² |
≤ 14,3 kW |